Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Ủy ban nhân dân phường về việc thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường Nam Hà nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-UBBC ngày 03/3/2021 của Ủy ban bầu cử phường về việc về việc ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND phường Nam Hà, nhiệm kỳ 2021 – 2026.
Căn cứ Biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 của các Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường ở các đơn vị bầu cử; Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường Nam Hà khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 tại 6 đơn vị bầu cử trong toàn phường như sau:
1. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân phường được bầu: 21 người;
2. Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường: 36 người;
3. Kết quả bầu cử tại các đơn vị bầu cử:
STT
|
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người ứng cử đại biểu HĐND
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
1.
|
Đơn vị bầu cử số 01 Gồm Tổ dân phố 1
|
1. Trần Văn Anh
|
255
|
25,22%
|
2. Trần Văn Tiến Dũng
|
884
|
87,44%
|
3. Trần Thị Thanh Nga
|
845
|
83,58%
|
4. Nguyễn Thị Ngụ
|
141
|
13,95%
|
5. Nguyễn Xuân Tiến
|
913
|
90,31%
|
6. Võ Đình Tư
|
186
|
18,40%
|
7. Võ Thị Vân
|
802
|
79,33%
|
2.
|
Đơn vị bầu cử số 02
Gồm Tổ dân phố 2
|
1. Đỗ Đức Điền
|
532
|
87,07%
|
2. Hồ Thị Hương Giang
|
513
|
83,96%
|
3. Phan Huy Hà
|
482
|
78,89%
|
4. Hồ Thị Hoa
|
142
|
23,24%
|
5. Sử Thị Lan Phương
|
150
|
24,55%
|
3.
|
Đơn vị bầu cử số 03
Gồm Tổ dân phố 3
|
1. Nguyễn Đình Hoàn
|
697
|
93,81%
|
2. Phan Bá Hùng
|
90
|
12,11%
|
3. Trịnh Thị Oanh
|
673
|
90,58%
|
4. Phan Xuân Thanh
|
655
|
88,16%
|
5. Nguyễn Thị Hoài Thương
|
114
|
15,34%
|
4.
|
Đơn vị bầu cử số 04
Gồm Tổ dân phố 5
|
1. Nguyễn Thị Hân
|
21
|
4,03%
|
2. Trần Thị Thanh Hoa
|
26
|
4,99%
|
3. Nguyễn Thị Huyền
|
497
|
95,39%
|
4. Nguyễn Hồng Lĩnh
|
512
|
98,27%
|
5. Nguyễn Duy Minh
|
507
|
97,31%
|
5.
|
Đơn vị bầu cử số 05
Gồm Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7
|
1. Bùi Thị Kim Anh
|
185
|
17,62%
|
2. Nguyễn Sỹ Dũng
|
968
|
92,19%
|
3. Bùi Tuấn Hưng
|
930
|
88,57%
|
4. Bùi Thị Tuyết Mai
|
174
|
16,57%
|
5. Trịnh Thị Thương Mến
|
126
|
12,00%
|
6. Trịnh Văn Triêm
|
968
|
92,19%
|
7. Lê Thị Ánh Tuyết
|
849
|
80,86%
|
6.
|
Đơn vị bầu cử số 06
Gồm Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9
|
1. Tống Thị Thanh Bình
|
908
|
96,08%
|
2. Trần Hải Bình
|
93
|
9,84%
|
3. Đinh Thị Thu Hiền
|
54
|
5,71%
|
4. Dương Thị Nhàn
|
865
|
91,53%
|
5. Phan Thị Nhung
|
43
|
4,55%
|
6. Trần Xuân Sơn
|
914
|
96,72%
|
7. Nguyễn Xuân Tú
|
890
|
94,18%
|
4. Số người trúng cử: 21 người
STT
|
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
1.
|
Đơn vị bầu cử số 01 Gồm Tổ dân phố 1
|
1. Nguyễn Xuân Tiến
|
913
|
90,31%
|
2. Trần Văn Tiến Dũng
|
884
|
87,44%
|
3. Trần Thị Thanh Nga
|
845
|
83,58%
|
4. Võ Thị Vân
|
802
|
79,33%
|
2.
|
Đơn vị bầu cử số 02
Gồm Tổ dân phố 2
|
1. Đỗ Đức Điền
|
532
|
87,07%
|
2. Hồ Thị Hương Giang
|
513
|
83,96%
|
3. Phan Huy Hà
|
482
|
78,89%
|
3.
|
Đơn vị bầu cử số 03
Gồm Tổ dân phố 3
|
1. Nguyễn Đình Hoàn
|
697
|
93,81%
|
2. Trịnh Thị Oanh
|
673
|
90,58%
|
3. Phan Xuân Thanh
|
655
|
88,16%
|
4.
|
Đơn vị bầu cử số 04
Gồm Tổ dân phố 5
|
1. Nguyễn Hồng Lĩnh
|
512
|
98,27%
|
2. Nguyễn Duy Minh
|
507
|
97,31%
|
3. Nguyễn Thị Huyền
|
497
|
95,39%
|
5.
|
Đơn vị bầu cử số 05
Gồm Tổ dân phố 6,7
|
1. Nguyễn Sỹ Dũng
|
968
|
92,19%
|
2. Trịnh Văn Triêm
|
968
|
92,19%
|
3. Bùi Tuấn Hưng
|
930
|
88,57%
|
4. Lê Thị Ánh Tuyết
|
849
|
80,86%
|
6.
|
Đơn vị bầu cử số 06
Gồm Tổ dân phố 8,9
|
1. Trần Xuân Sơn
|
914
|
96,72%
|
2. Tống Thị Thanh Bình
|
908
|
96,08%
|
3. Nguyễn Xuân Tú
|
890
|
94,18%
|
4. Dương Thị Nhàn
|
865
|
91,53%
|
(Có danh sách kèm theo)