Quyết định 3509/ QĐ-UBND quy định Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã
Quyết định Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Danh mục ban hành kèm theo quyết định:
STT
|
Tên thủ tục hành chính (43 TTHC)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 23 TTHC
|
1
|
Đăng ký khai sinh.
|
36
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
|
41
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
46
|
4
|
Đăng ký khai sinh lưu động.
|
52
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
56
|
6
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
62
|
7
|
Đăng ký kết hôn
|
68
|
8
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.
|
73
|
9
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
78
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
82
|
11
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.
|
87
|
12
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
92
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
96
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
100
|
15
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
104
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
|
109
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
114
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh
|
119
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
126
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
131
|
21
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.
|
135
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
141
|
23
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
147
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)
|
24
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
150
|
25
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
156
|
26
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
159
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)
|
27
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
164
|
28
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
|
167
|
29
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
171
|
30
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
175
|
31
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
178
|
32
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
181
|
33
|
Chứng thực di chúc
|
185
|
34
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
189
|
35
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
193
|
36
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
197
|
37
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
201
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
|
38
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật.
|
204
|
39
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật.
|
207
|
V
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)
|
40
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
210
|
41
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
213
|
42
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
216
|
43
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên.
|
219
|